Chương trình được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt theo Quyết định số 3170 /QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014
HẠN CHÓT NỘP HỒ SƠ 19/08/2016
- 1. ĐỐI TÁC
- Đại học Minot State, là trường đứng thứ 38 trong Top Public Schools Regional Universities (Midwest) của Mỹ năm 2014.
- Năm 2013, Đại học Minot State đã khẳng định uy tín và thương hiệu của mình khi được US News & World Report xếp hạng chương trình đào tạo kinh doanh online là một trong những chương trình đào tạo online tốt nhất của Hoa Kỳ.
- Đại học Minot State đã được kiểm định chất lượng của các tổ chức uy tín như : Ủy ban Giáo dục Đại học Hoa Kỳ khu vực Trung Bắc (HLC); Hội đồng Kiểm định Đào tạo Kinh doanh Quốc tế (IACBE)…
- 2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG VIÊN
- Cấp bằng: Cử nhân Kinh doanh Quốc tế (Bachelor of Science in International Business) hoặc Cử nhân Tài chính (Bachelor of Science in Finance) của Đại học Minot State (do sinh viên chọn chuyên ngành khi sang Hoa kỳ).
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Địa điểm đào tạo: + 2,5 năm đầu tại trường Đại học Ngoại thương
+ 1,5 năm cuối học tại Đại học Minot State
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
- 3. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt trình độ tiếng Anh B2 khung Châu Âu hoặc tương đương hoặcvượt qua kỳ thi Tiếng Anh đầu vào của Chương trình (miễn thi Tiếng Anh đầu vào đối với sinh viên có IELTS 5.5 hoặc Toefl Paper/ Computer/ Internet 527/197/71). Trước khi sang Hoa kỳ, sinh viên phải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 trở lên.
- 4. HỌC PHÍ
- Tại Việt Nam: Năm thứ nhất: 52.500.000VNĐ/năm
Năm thứ hai: 52.500.000VNĐ/năm
Học kỳ I, năm thứ ba: 31.500.000VNĐ/năm
- Tại Hoa Kỳ: Học kỳ II - năm thứ 3 và năm cuối (Tại ĐH Minot State)
khoảng: 245.000.000 VNĐ/1,5 năm
- 5. HỒ SƠ TUYẾN SINH
- Đơn đăng ký (theo mẫu trên Website khoa Đào tạo Quốc tế);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT;
hoặc giấy chứng nhận Tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- SYLL có xác nhận của Phường/Xã (theo mẫu trên Website khoa Đào tạo Quốc tế);
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có);
- Bằng khen/Giấy khen/Chứng chỉ trong 03 năm gần nhất (nếu có);
- 02 ảnh (3x4) nền trắng
6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Năm 1: Tại Việt Nam |
||||||||||
TT |
Môn học |
ĐVHT |
TT |
Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||
1 |
Khiêu vũ cơ bản |
1 |
6 |
Nhập môn Luật |
3 |
ĐHNT |
||||
3 |
Đọc hiểu tiếng anh |
3 |
7 |
Học bơi |
1 |
ĐHNT |
||||
3 |
Nghe và nói tiếng anh |
3 |
8 |
Tiếng anh thương mại 2 |
3 |
ĐHNT |
||||
4 |
Tiếng anh thương mại 1 |
3 |
9 |
Diễn thuyết cộng đồng |
3 |
ĐHNT |
||||
5 |
Ngữ pháp và viết tiếng anh |
3 |
10 |
Thống kê ứng dụng |
4 |
ĐHNT |
||||
Năm 2: Tại Việt Nam |
||||||||||
TT |
Môn học |
ĐVHT |
TT |
Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||
11 |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
16 |
Tiền tệ ngân hàng |
3 |
ĐHNT |
||||
12 |
Nguyên lý Kế toán 1 |
3 |
17 |
Marketing |
3 |
ĐHNT |
||||
13 |
Nguyên tắc cơ bản của quản lý |
3 |
18 |
Giao tiếp trong kinh danh |
3 |
ĐHNT |
||||
14 |
Nhập môn tài chính |
3 |
19 |
Tài chính quốc tế |
3 |
ĐHNT |
||||
15 |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
ĐHNT |
|||||||
Năm 3: Học kỳ I tại Việt nam, Học kỳ II tại Hoa kỳ |
||||||||||
Học kỳ I: Tại Việt nam Học kỳ II: tại Hoa kỳ |
||||||||||
TT |
Môn học |
ĐVHT |
TT |
Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||
20 |
Nguyên lý Kế toán 2 |
3 |
23 |
Tài chính cá nhân |
3 |
ĐHNT |
||||
21 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
24 |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng |
3 |
ĐHNT |
||||
22 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
ĐHNT |
|||||||
Học kỳ II: Tại Hoa kỳ ĐH Minot State |
||||||||||
TT |
Môn học |
ĐVHT |
TT |
Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||
25 |
Đại cương khoa học |
4 |
29 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
ĐH Minot State |
||||
26 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
30 |
Đại cương khoa học |
4 |
ĐH Minot State |
||||
27 |
Đại cương giáo dục |
3 |
31 |
Luật kinh doanh |
3 |
ĐH Minot State |
||||
28 |
Ứng dụng mô hình |
3 |
ĐH Minot State |
|||||||
Năm 4: Tại Hoa kỳ |
||||||||||
TT |
Môn học |
ĐVHT |
TT |
Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||
32 |
Nhập môn xã hội học |
3 |
35 |
Phân tích định lượng |
3 |
ĐH Minot State |
||||
33 |
Kế toán quản lý |
3 |
36 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
ĐH Minot State |
||||
34 |
Đại cương nhân văn học I |
3 |
37 |
Đại cương nhân văn học II |
3 |
ĐH Minot State |
||||
Cử nhânTài chính |
Cử nhân Kinh doanh quốc tế |
|||||||||
Môn học Môn học |
ĐVHTT |
Môn học Môn học |
ĐVHT |
Giảng viên |
||||||
Kế toán 1 |
3 |
Tự chọn kinh doanh quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Kế toán 2 |
3 |
Văn hóa và quản lý quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Thị trường và các định chế tài chính |
3 |
Tự chọn kinh doanh quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
Marketing quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Học thuyết danh mục đầu tư |
3 |
Chiến lược kinh doanh quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||
Đầu tư |
3 |
ĐH Minot State |
||||||||
Tài chính doanh nghiệp Quốc tế |
3 |
ĐH Minot State |
||||||||
Tình huống tài chính |
3 |
ĐH Minot State |
||||||||
Tổng tín chỉ chuyên ngành Tài chính |
137 |
Tổng tín chỉ chuyên ngành KDQT |
128 |
|||||||
- 7. ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KÝ
Khoa Đào tạo Quốc tế (phòng 1008, Tầng 10, Nhà A) / VP Tư vấn Tuyển sinh (Tầng 1 tòa nhà 7 tầng) Trường Đại học Ngoại thương - 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội ĐT: 84-4-3259 5158 (ext: 244, 249/248) / 84-4-3775 7371 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. / Website: http://kdtqt.ftu.edu.vn Facebook: Khoa Đào tạo Quốc tế - FTU
|