Căn cứ nhu cầu tuyển dụng, Trường Đại học Ngoại thương thông báo nội dung và kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Quảng Ninh.
Cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu:
1.1. Viên chức giảng viên:
STT |
Vị trí |
Đơn vị |
SL |
1. |
Giảng viên Bộ môn Kinh tế và Quản lý (Học phần Đầu tư quốc tế) |
Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế |
1 |
2. |
Giảng viên Bộ môn Marketing và truyền thông (Học phần Digital Marketing) |
2 |
|
3. |
Giảng viên Bộ môn logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (LSCM) |
1 |
|
4. |
Giảng viên Bộ môn Kinh doanh quốc tế |
1 |
|
5. |
Giảng viên Bộ môn Kinh tế ứng dụng (Học phần Kinh tế quốc tế) |
Khoa Kinh tế quốc tế |
1 |
6. |
Giảng viên Bộ môn Kinh tế vi mô |
1 |
|
7. |
Giảng viên Bộ môn Kinh tế vĩ mô (Học phần Kinh tế số) |
1 |
|
8. |
Giảng viên Bộ môn pháp luật quốc tế (Học phần Pháp luật Tài chính ngân hàng) |
Khoa Luật |
1 |
9. |
Giảng viên Bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành |
Khoa Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
10. |
Giảng viên Bộ môn Thực hành tiếng |
Khoa Tiếng Pháp |
1 |
11. |
Giảng viên Bộ môn Lý thuyết tiếng |
Khoa Tiếng Nhật |
2 |
12. |
Giảng viên Bộ môn Thực hành tiếng |
2 |
|
13. |
Giảng viên Bộ môn Ngôn ngữ thương mại (Học phần NNKTTM6: Hợp đồng thương mại QT) |
Khoa Tiếng Anh thương mại |
1 |
14. |
Giảng viên Bộ môn Ngôn ngữ thương mại (Học phần Biên phiên dịch 1,2) |
1 |
|
15. |
Giảng viên Bộ môn Thực hành tiếng (Học phần Viết 1, Viết 2) |
2 |
|
16. |
Giảng viên Bộ môn Đầu tư chứng khoán (Học phần Quản trị rủi ro tài chính) |
Khoa Tài chính Ngân hàng |
1 |
17. |
Giảng viên Bộ môn Tiền tệ Ngân hàng (Học phần Thị trường tài chính và các định chế tài chính) |
1 |
|
18. |
Giảng viên Bộ môn Quản trị Nguồn nhân lực (Học phần Những vấn đề mới trong quản trị) |
Khoa Quản trị kinh doanh |
1 |
19. |
Giảng viên Bộ môn Quản trị khách sạn |
4 |
|
20. |
Giảng viên Bộ môn Phát triển kỹ năng |
1 |
|
21. |
Giảng viên Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin (Học Phần Chủ nghĩa xã hội khoa học) |
Khoa Lý luận chính trị |
1 |
22. |
Giảng viên ngành khoa học dữ liệu (Các học phần ngành Khoa học dữ liệu) |
Khoa Cơ bản |
2 |
23. |
Giảng viên Bộ môn Nghiệp vụ (Học phần Kinh doanh số) |
Viện Phát triển nguồn nhân lực Việt Nam -Nhật Bản (VJCC) |
1 |
24. |
Giảng viên Bộ môn Nghiệp vụ (Học phần phân tích dữ liệu và kinh doanh) |
1 |
|
25. |
Giảng viên Giáo dục thể chất |
Trung tâm Giáo dục thể chất và thể thao |
3 |
TỔNG SỐ |
36 |
1.2. Viên chức hành chính:
STT |
Vị trí |
Đơn vị |
SL |
1. |
Chuyên viên hành chính khoa |
Khoa Tiếng Trung Quốc |
1 |
2. |
Chuyên viên hành chính khoa (Chuyên viên Ban Quản lý khoa học và Hợp tác phát triển) |
Viện Kinh tế và kinh doanh quốc tế |
1 |
3. |
Chuyên viên hành chính khoa (Chuyên viên Văn phòng Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế) |
1 |
|
4. |
Chuyên viên hành chính khoa |
Khoa Luật |
1 |
5. |
Chuyên viên hành chính khoa |
Khoa Tiếng Pháp |
1 |
6. |
Chuyên viên hành chính |
Phòng Hành chính Tổng hợp |
1 |
7. |
Chuyên viên Khoa Sau đại học (Chuyên viên quản lý chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ) |
Khoa Sau đại học |
1 |
8. |
Chuyên viên Viện VJCC (Chuyên viên Quản trị hệ thống - Quản trị thiết bị, Ban Hành chính) |
Viện Phát triển nguồn nhân lực Việt Nam - Nhật Bản (VJCC) |
1 |
9. |
Chuyên viên Viện VJCC (Chuyên viên Ban đào tạo chính quy) |
1 |
|
10. |
Chuyên viên phòng Kế hoạch tài chính (Phụ trách công việc Kế hoạch và Tổng hợp) |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
1 |
11. |
Chuyên viên phần cứng |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1 |
12. |
Chuyên viên phần mềm |
1 |
|
13. |
Chuyên viên Ban quản lý đào tạo và công tác sinh viên |
Cơ sở Quảng Ninh |
1 |
14. |
Chuyên viên Ban quản lý đào tạo và công tác sinh viên (Chuyên viên quản lý điểm, quản lý tốt nghiệp) |
1 |
|
15. |
Chuyên viên ban truyền thông đối ngoại và khoa học công nghệ (Chuyên viên đảm bảo chất lượng, quản lý khoa học) |
1 |
|
16. |
Chuyên viên Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng (Chuyên viên Kiểm định Chương trình đào tạo) |
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng |
1 |
17. |
Chuyên viên khảo thí |
1 |
|
18. |
Chuyên viên Khoa Đào tạo quốc tế (Chuyên viên quản lý công tác sinh viên, quan hệ cựu sinh viên/học viên) |
Khoa Đào tạo quốc tế |
1 |
19. |
Giáo viên chủ nhiệm |
1 |
|
20. |
Chuyên viên Khoa Đào tạo quốc tế (Phụ trách tuyển sinh chương trình tiến sĩ liên kết đào tạo) |
1 |
|
21. |
Chuyên viên thư viện (phòng đọc mở) |
Thư viện |
1 |
22. |
Chuyên viên phụ trách biên tập |
Tạp chí Quản lý và Kinh tế quốc tế |
1 |
23. |
Chuyên viên phụ trách hành chính - trị sự |
1 |
|
24. |
Chuyên viên Trung tâm Hỗ trợ sinh viên (Chuyên viên phụ trách truyền thông và quan hệ đối ngoại) |
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên |
1 |
25. |
Chuyên viên Trung tâm FIIS (Chuyên viên phụ trách công tác kế toán) |
Trung tâm Sáng tạo và Ươm tạo FTU (FIIS) |
1 |
TỔNG SỐ |
25 |
1.3. Viên chức trợ giảng:
STT |
Vị Trí |
Đơn vị |
SL |
1. |
Trợ giảng Bộ môn Kinh tế và Quản lý |
Viện Kinh tế và kinh doanh quốc tế |
1 |
2. |
Trợ giảng Bộ môn Thương mại quốc tế |
1 |
|
3. |
Trợ giảng Bộ môn Kinh doanh quốc tế |
1 |
|
4. |
Trợ giảng Bộ môn Pháp luật thương mại quốc tế |
Khoa Luật |
1 |
5. |
Trợ giảng Bộ môn Pháp luật kinh doanh quốc tế |
1 |
|
6. |
Trợ giảng Bộ môn Nghiệp vụ |
Viện Phát triển nguồn nhân lực Việt Nam - Nhật Bản (VJCC) |
3 |
7. |
Trợ giảng Bộ môn Kinh tế Vĩ mô |
Khoa Kinh tế quốc tế |
2 |
8. |
Trợ giảng Bộ môn Tiếng Anh Cơ sở |
Khoa Tiếng Anh Chuyên ngành |
1 |
9. |
Trợ giảng Bộ môn Tiếng Anh Chuyên ngành |
1 |
|
10. |
Trợ giảng Bộ môn Thực hành tiếng |
Khoa Tiếng Trung Quốc |
2 |
11. |
Trợ giảng Bộ môn Quản trị khách sạn |
Khoa Quản trị kinh doanh |
2 |
12. |
Trợ giảng Bộ môn Lý thuyết tiếng |
Khoa tiếng Nhật |
1 |
13. |
Trợ giảng ngành khoa học dữ liệu |
Khoa Cơ bản |
2 |
14. |
Trợ giảng ngành Kinh tế chính trị quốc tế |
Khoa Lý luận chính trị |
2 |
|
TỔNG SỐ |
|
21 |
2. Điều kiện và tiêu chuẩn đăng ký dự tuyển:
Ứng viên phải đảm bảo các điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức theo Quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật và của Trường Đại học Ngoại thương. Xem thông tin chi tiết trên website Trường Đại học Ngoại thương: http://www.ftu.edu.vn/.
Một số thông tin tham khảo:
Chi tiết thông tin tuyển dụng Giảng viên
Chi tiết thông tin tuyển dụng Viên chức hành chính
Chi tiết thông tin tuyển dụng trợ giảng.
3. Hồ sơ dự tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (theo mẫu của Nhà trường tại đây >>>);
- 02 phong bì (ghi rõ địa chỉ liên lạc), 02 ảnh cỡ 4x6 của thí sinh dự tuyển (chụp trong thời gian 06 tháng).
4. Phương thức tuyển dụng, lịch kiểm tra, phỏng vấn tuyển dụng, thông báo kết quả:
- Phương thức tuyển dụng: Xét tuyển.
- Lịch phỏng vấn tuyển dụng: dự kiến từ ngày 15/8/2022 đến ngày 19/8/2022.
- Thông báo kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 24/8/2022.
Ghi chú: Đối với ứng viên là giảng viên có trình độ Tiến sĩ và có ít nhất 5 năm kinh nghiệm giảng dạy Đại học và phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm: Nhà trường sẽ xem xét tiếp nhận vào viên chức theo quy định của pháp luật và Nhà trường.
5. Lệ phí dự tuyển: 500.000 đồng/thí sinh.
- Số Tài khoản: 1122336789
- Tên Tài Khoản: Trường Đại học Ngoại thương
- Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- Tại Ngân hàng: Vietcombank – CN Tây Hà Nội
6. Thời hạn và địa chỉ nhận hồ sơ:
- Từ ngày thông báo đến hết ngày 02/8/2022.
- Hồ sơ nộp tại Phòng Tổ chức - Nhân sự, Tầng 8 Nhà A, Trường Đại học Ngoại thương, 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại liên hệ: 0985267547 (C.Hường), 0978891076 (C.Yến) hoặc website: www.ftu.edu.vn.
Không trả lại Phiếu đăng ký dự tuyển nếu không trúng tuyển.